Mái nhà đóng vai trò quan trọng không chỉ trong việc che mưa che nắng mà còn là điểm nhấn tạo nên vẻ đẹp cho tổng thể kiến trúc của ngôi nhà. Một yếu tố không thể thiếu giúp mái ngói đảm bảo sự vững chắc và thẩm mỹ chính là khoảng cách giữa các thanh lito (hay còn gọi là mè hoặc đòn tay). Đặc biệt, khi sử dụng ngói lợp 22 viên/m², việc xác định khoảng cách litô lợp ngói 22v m2 chính xác là vô cùng quan trọng. Vậy khoảng cách litô như thế nào là chuẩn nhất để đảm bảo mái ngói vững chãi và bền lâu? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn.
Lito là gì?
Lito, hay còn được biết đến với tên gọi là mè hoặc đòn tay, là một phần không thể thiếu trong cấu trúc của mái ngói. Các thanh lito thường nằm ngang và được gắn cố định trên các xà gồ, đóng vai trò là nền đỡ cho những viên ngói. Mỗi viên ngói sẽ được móc hoặc gắn lên lito để đảm bảo ngói không bị xô lệch và duy trì độ ổn định của toàn bộ hệ thống mái.
Trước đây, các thanh lito thường được làm từ tre, nứa hoặc gỗ, nhưng với sự phát triển của công nghệ xây dựng hiện đại, lito kim loại đã dần thay thế để mang đến độ bền cao hơn, khả năng chống mối mọt và chịu được các yếu tố thời tiết khắc nghiệt. Khoảng cách litô lợp ngói 22v m2 là khoảng cách giữa các thanh lito này, và nó ảnh hưởng lớn đến độ bền, sự ổn định cũng như tính thẩm mỹ của mái ngói.
Tại sao cần xác định chính xác khoảng cách lito lợp ngói?
Tăng cường khả năng chống dột
Việc xác định đúng khoảng cách litô lợp ngói 22v m2 giúp ngói có khả năng thoát nước tốt, giảm thiểu tình trạng đọng nước – nguyên nhân chính dẫn đến dột và hỏng hóc mái nhà. Khi khoảng cách quá rộng hoặc quá hẹp, nước mưa sẽ dễ dàng len lỏi qua các khe hở, gây ra hiện tượng thấm dột khó chịu. Ngược lại, khi ngói được xếp đúng chuẩn với khoảng cách lito hợp lý, khả năng chống dột sẽ được tối ưu hóa.
Đảm bảo tính bền vững của mái nhà
Khoảng cách litô lợp ngói 22v m2 còn giúp phân bổ tải trọng của ngói lên toàn bộ hệ thống mái, giảm áp lực tập trung và tăng độ ổn định. Các thanh lito được đặt với khoảng cách chuẩn sẽ giúp mái nhà tránh được nguy cơ xô lệch hoặc bị biến dạng dưới tác động của thời gian và thời tiết, từ đó nâng cao tuổi thọ và khả năng chống chịu cho toàn bộ mái nhà.
Khoảng cách lợp ngói lito 22v/m2 cho các loại ngói khác nhau
Mỗi loại ngói có kích thước và trọng lượng khác nhau, do đó, khoảng cách litô lợp ngói 22v m2 cũng cần phải được điều chỉnh để phù hợp với từng loại ngói cụ thể. Dưới đây là một số khoảng cách lito hợp lý cho các loại ngói phổ biến:
Ngói đất nung truyền thống
Đây là loại ngói phổ biến nhất, với đặc điểm là trọng lượng vừa phải và độ dày cao. Khoảng cách lito phù hợp để lợp ngói đất nung thường dao động từ 260-280mm để chống thấm dột hiệu quả, đảm bảo sự chắc chắn và độ bền của mái.
Ngói nhật
Ngói sóng: Khoảng cách giữa các thanh lito cần duy trì ở mức 330-350mm.
Ngói phẳng: Với ngói phẳng, khoảng cách lito hợp lý là 240-260mm.
Ngói Nhật có thiết kế hiện đại, thích hợp cho các mái nhà có độ dốc cao, mang đến vẻ đẹp tinh tế và sang trọng.
Ngói thái lan
Ngói sóng: Khoảng cách lý tưởng từ 310-330mm.
Ngói phẳng: Duy trì khoảng cách 240-260mm để đạt độ kín và chắc chắn tối ưu.
Ngói Thái Lan nổi bật với khả năng chống thấm và cách nhiệt tốt, phù hợp với khí hậu nhiệt đới.
Ngói đất việt
Ngói Đất Việt được sản xuất với kỹ thuật cao, giữ cho mái nhà có màu sắc bền lâu và chất lượng vượt trội. Khoảng cách lito cho ngói Đất Việt khoảng 270mm.
Ngói Hạ Long
Đây là dòng ngói cao cấp với khả năng chống thấm vượt trội. Khoảng cách lito phù hợp là 266-270mm, đảm bảo hiệu quả thẩm mỹ và khả năng chống chịu thời tiết tốt.
Ngói Đồng Tâm
Ngói Đồng Tâm có độ bền cao và phù hợp với nhiều kiểu mái nhà. Khoảng cách lito lý tưởng là từ 280-300mm.
Ngói Tráng Men Ý Mỹ
Với lớp men bóng giúp tăng độ bền và vẻ đẹp sang trọng, ngói Ý Mỹ cần khoảng cách lito từ 345-350mm để đảm bảo sự chắc chắn và tính thẩm mỹ cho mái nhà.
Hướng dẫn lợp ngói 22v/m2 đúng kỹ thuật
Để đảm bảo mái ngói được lợp chắc chắn và bền đẹp, hãy tuân theo quy trình dưới đây:
- Quy trình lợp ngói
Lợp theo chiều từ dưới lên trên và từ trái sang phải, đảm bảo mỗi viên ngói được móc chặt vào thanh lito.
Đối với mái có độ dốc cao, cần kiểm tra kỹ lưỡng độ bám dính của ngói vào thanh lito.
- Chống tốc mái
Với các khu vực có gió lớn, hãy sử dụng dây đồng hoặc dây kẽm để buộc chặt ngói vào lito, giúp tránh tình trạng ngói bị tốc ra khi có bão hoặc gió mạnh.
- Kiểm tra kỹ sau khi lợp
Sau khi hoàn thành quá trình lợp ngói, cần kiểm tra lại toàn bộ mái, đặc biệt là các khe hở để đảm bảo độ kín, tránh hiện tượng dột nước và đảm bảo ngói không bị xô lệch.
Địa chỉ cung cấp ngói lợp chất lượng cao – Mái Nhà Việt Anh
Khi lựa chọn các vật liệu xây dựng và lợp mái, chất lượng của ngói là một trong những yếu tố then chốt quyết định đến sự bền vững của ngôi nhà. Mái Nhà Việt Anh tự hào là địa chỉ cung cấp ngói lợp chất lượng cao với đa dạng mẫu mã từ các thương hiệu nổi tiếng trong và ngoài nước. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đạt chuẩn, bền đẹp, cùng đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng lựa chọn loại ngói và xác định khoảng cách litô lợp ngói 22v m2 phù hợp cho từng công trình.
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | Giá ngói đất nung Đồng Nai 10 viên/m2 | viên | 3.9-4kg | 19.700 |
2 | Giá ngói nóc đồng nai 10 viên/m2 | viên | 33.000 | |
3 | Giá cuối nóc Đồng Nai 10v viên/m2 | viên | 56.000 | |
4 | Giá ngói chạc 3 Đồng Nai 10 | viên | 77.000 | |
5 | Giá Ngói tráng men 1 mặt Đồng Nai Engobe | viên | 26.800 |
|
6 | Giá ngói nóc tráng men 1 mặt Đồng Nai Engobe | viên | 40.000 |
|
7 | Giá ngói cuối nóc Đồng nai 10- Engobe | viên | 60.000 |
|
8 | Giá ngói chạc 3 Đồng nai 10- Engobe | viên | 95.000 |
|
9 | Giá ngói lợp Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 10.500 |
|
10 | Giá ngói nóc Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 33.000 |
|
11 | Gía ngói nóc Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 57.000 |
|
12 | Giá ngói Đồng Nai 22 viên tráng men 1 mặt Engobe | viên | 13.100 |
|
13 | Giá ngói nóc Đồng Nai 22 viên tráng men 1 mặt Engobe | viên | 60.000 |
|
14 | Giá ngói 22 viên Hạ Long | viên | 12.100 |
|
15 | Giá nói Đất Nung 22 viên Đông Triều | viên | 9.700 |
|
16 | Giá ngói 22 viên đất nung men đỏ | viên | 19.300 |
|
17 | Giá ngói hài nhỏ Hạ Long 85 viên/m2 mái | viên | 3.500 | |
18 | Ngói nóc to Hạ Long 3.3viên/md | viên | 27.000 |
|
19 | Giá ngói nóc tiểu Hạ Long 5 viên/md | viên | 12.000 |
|
20 | Giá ngói nóc trung Hạ Long 4v/md | viên | 14.000 | |
21 | Giá ngói Vảy cá Hạ Long 65 viên/m2 mái | viên | 5.400 |
|
22 | Giá ngói Hài to Hạ Long 40 viên/m2 mái | viên | 11.200 | |
23 | Giá ngói màn chữ Thọ Hạ Long 35 viên/m2 mái | viên | 4.900 |
STT | Loại ngói | Giá ngói |
---|---|---|
1 | Gía ngói lợp đất nung tráng men Viglacerla dòng S03, S06,S08,S09D,S12 | 19.500đ/viên |
2 | Giá ngói lợp phẳng tráng men Viglacerla dòng T: T03,T06,T08,T19,T12 | 22.000đ/viên |
3 | Giá ngói lợp phẳng tráng men Viglacerla dòng lõm PLATA: PT03,PT06,PT12,PT19 | 35.000đ/viên |
4 | Giá ngói nóc cao cấp | 37.000đ/viên |
5 | Giá ngói rìa cao cấp | 40.000đ/viên |
STT | Tên sản phẩm | Giá bán |
---|---|---|
1 | Giá ngói lợp dạng sóng Nhật Bản Fuji | 35.000đ/viên |
2 | Giá ngói lợp phẳng Nhật Bản Fuji | 41.200đ/viên |
3 | Giá ngói nóc sóng | 57.500đ/viên |
4 | Giá ngói rìa sóng | 57.500đ/viên |
5 | Giá ngói cuối rìa sóng | 70.000đ/viên |
6 | Giá ngói cuối nóc sóng | 79.000đ/viên |
7 | Giá ngói rìa phẳng Fuji | 69.000đ/viên |
8 | Giá ngói nóc phẳn Fuji | 78.000đ/viên |
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá |
---|---|---|
1 | Gía ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng sóng có hoa văn RE, RD | 15 |
2 | Gía ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng sóng trơn RA | 16.7 |
3 | Giá ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng phẳng RF | 22.6 |
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá |
---|---|---|
1 | Gía ngói lợp Nhật Bản Fuka | 13.500đ/viên |
2 | Giá ngói nóc Fuka Nhật Bản | 27.000đ/viên |
3 | Giá ngói cuối rìa Fuka | 35.000đ/viên |
4 | Giá ngói cuối nóc Fuka | 35.000đ/viên |
STT | Chủng loại hàng hóa | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Giá ngói đất nung tráng men Hera Prime cao cấp | viên | 19.2 |
2 | Giá ngói tráng men Hera wave S | viên | 15.7 |
3 | Giá ngói phụ kiện ngói nóc nhà máy | viên | 37 |
4 | Giá ngói phụ kiện ngói rìa nhà máy | viên | 35 |
5 | Giá ngói phụ kiện cuối nóc, cuối mái nhà máy | viên | 61 |
6 | Giá ngói phụ kiện cuối rìa nhà máy | viên | 58 |
7 | Giá ngói phụ kiện tráng men thường (nóc,rìa) | viên | 27 |
8 | Giá ngói phụ kiện tráng men thường (cuối nóc,cuối rìa, cuối mái) | viên | 59 |
9 | Giá tấm dán nóc Hàn Quốc (cuộn 3m) | viên | 200 |
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Giá sản phẩm |
---|---|---|
Ngói Vảy Cá Lớn Đồng Nai | Viên | 8.200 VNĐ/viên |
Ngói Vảy Cá Vuông Đồng Nai | Viên | 8.400 VNĐ/viên |
Ngói Vảy Cá Tráng Engobe 1 Mặt Đồng Nai | Viên | 10.500 VNĐ/viên |
Ngói Vảy Cá Tráng Men 1 Mặt Đồng Nai | Viên | Liên hệ |
Thông tin liên hệ:
- Cơ sở 1: 213/12 Quang Trung, P10, Gò Vấp, HCM
- Hotline tư vấn: 097.187.7788
- Cơ sở 2: 38 Lê Hồng Phong, Thị trấn EaTling, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông
- Hotline tư vấn: 0911.448.005
- Email: mainhavietanh@gmail.com
- Website: mainhavietanh.com
Kết bài
Khoảng cách litô lợp ngói 22v m2 đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo độ bền, tính chống chịu và thẩm mỹ của mái nhà. Một khoảng cách hợp lý không chỉ giúp ngói lợp chắc chắn mà còn ngăn ngừa hiện tượng thấm dột, giữ cho ngôi nhà luôn an toàn và bền vững. Để có mái nhà đạt chuẩn và được tư vấn chi tiết hơn về khoảng cách lito phù hợp, hãy liên hệ ngay với Mái Nhà Việt Anh để nhận hỗ trợ tận tâm và giải pháp tốt nhất cho mái ngói của bạn.
Liên hệ ngay với chúng tôi qua HOTLINE để được tư vấn chi tiết về khoảng cách litô lợp ngói 22v m2 cho công trình của bạn.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN