Những năm gần đây, mái ngói siêu nhẹ đã trở thành lựa chọn ưu tiên của nhiều gia đình khi xây dựng nhà ở. Với những ưu điểm vượt trội về trọng lượng nhẹ, độ bền cao và tính thẩm mỹ nổi bật, loại mái này không chỉ mang lại sự an toàn mà còn tạo điểm nhấn độc đáo cho ngôi nhà.
Mái Nhà Việt Anh, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành xây dựng và thi công mái ngói, tự hào là đơn vị đi đầu trong việc áp dụng công nghệ tiên tiến vào sản xuất và lắp đặt mái ngói siêu nhẹ. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng không chỉ sản phẩm chất lượng mà còn dịch vụ tư vấn và thi công chuyên nghiệp, đảm bảo tiến độ và mỹ quan cho từng công trình.
Hãy cùng chúng tôi khám phá thêm về mái ngói siêu nhẹ và các giải pháp phù hợp nhất cho ngôi nhà của bạn!
Mái ngói siêu nhẹ là gì?
Mái ngói siêu nhẹ là một giải pháp mái hiện đại, được thiết kế đặc biệt với trọng lượng nhẹ hơn so với ngói truyền thống, nhưng vẫn đảm bảo độ bền và khả năng chống chịu tuyệt vời. Được chế tạo từ các vật liệu tiên tiến như composite hoặc sợi thủy tinh, mái ngói siêu nhẹ giúp giảm tải trọng lên kết cấu mái nhà mà không ảnh hưởng đến khả năng bảo vệ ngôi nhà trước những yếu tố thời tiết khắc nghiệt.
Không chỉ mang lại sự bền bỉ, mái ngói siêu nhẹ còn góp phần nâng cao tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn. Với thiết kế đa dạng và hiện đại, mái ngói này sẽ làm cho ngôi nhà của bạn không chỉ vững chãi mà còn trở nên đẹp mắt, sang trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng mới hoặc cải tạo, đặc biệt phù hợp với những khu vực có khí hậu thay đổi thất thường.
Ưu và nhược điểm của mái ngói siêu nhẹ
Ưu điểm
- Trọng lượng nhẹ: Giảm áp lực lên kết cấu mái và móng nhà, tiết kiệm chi phí kết cấu.
- Dễ dàng lắp đặt: Tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công.
- Chống thấm tốt: Không bị rêu mốc và thấm nước như ngói truyền thống.
- Độ bền cao: Chịu được tác động của thời tiết, không bị phai màu, cong vênh.
- Tiết kiệm năng lượng: Khả năng cách nhiệt tốt, giúp giảm nhiệt độ trong nhà vào mùa hè.
Nhược điểm
- Giá thành cao: Chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với ngói truyền thống.
- Đòi hỏi kỹ thuật lắp đặt cao: Cần đội ngũ thi công có kinh nghiệm để đảm bảo chất lượng.
So sánh mái ngói siêu nhẹ với các loại mái truyền thống
Tiêu chí | Mái ngói siêu nhẹ | Mái ngói đất sét | Mái tôn |
---|---|---|---|
Trọng lượng | Nhẹ, giảm tải trọng lên hệ thống khung mái và nền móng | Nặng, yêu cầu kết cấu khung mái chắc chắn và nền móng vững | Rất nhẹ, dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm chi phí vận chuyển |
Độ bền | Bền, chịu được thời tiết khắc nghiệt, ít bị nứt vỡ | Bền nhưng dễ nứt vỡ khi chịu va đập mạnh hoặc tác động môi trường | Chịu được mưa nắng tốt, nhưng dễ bị rỉ sét và ăn mòn theo thời gian |
Cách nhiệt | Cách nhiệt tốt, giúp không gian mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông | Cách nhiệt tốt nhưng cần bảo trì thường xuyên | Cách nhiệt kém, có thể gây nóng bức vào mùa hè và lạnh vào mùa đông nếu không có lớp cách nhiệt bổ sung |
Thi công | Dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí | Khó khăn, yêu cầu tay nghề cao và thời gian thi công dài | Lắp đặt nhanh chóng, không đòi hỏi kỹ thuật phức tạp |
Thẩm mỹ | Đa dạng mẫu mã, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc | Mang đậm nét truyền thống, thường dùng cho công trình cổ điển, nhà thờ, đền chùa | Ít tính thẩm mỹ, thường dùng cho công trình công nghiệp, nhà kho |
Ưu điểm | Bền, thẩm mỹ cao, dễ thi công, cách nhiệt tốt | Bền vững, truyền thống, thẩm mỹ cổ điển | Dễ lắp đặt, tiết kiệm chi phí vận chuyển |
Hạn chế | Giá cao hơn so với mái tôn, nhưng rẻ hơn mái ngói đất sét | Cần bảo trì thường xuyên, khó thi công | Cách nhiệt kém, ít thẩm mỹ |
Các loại mái ngói siêu nhẹ phổ biến
Dưới đây là các thương hiệu ngói màu siêu nhẹ được ưa chuộng tại Việt Nam.
Ngói màu Đồng Tâm
Ngói màu Đồng Tâm là sản phẩm của Công ty Gạch Ngói Đồng Tâm, sản xuất theo công nghệ phủ màu ướt “Wet on Wet” của Italia. Sản phẩm này nổi bật với tính thẩm mỹ và độ bền cao.
- Trọng lượng: 4-4,2kg/viên
- Màu sắc: Đa dạng với 9 màu ngói
- Mẫu mã: Ngói sóng nhỏ, sóng biển, sóng lớn
- Giá tham khảo: 16.000-20.000 đồng/viên
Ngói màu Fuji Việt Nam
Ngói màu Fuji là sản phẩm của Công ty Liên Doanh Fuji Việt Nam – Nhật Bản, sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại từ Nhật Bản.
- Trọng lượng: 3,4kg/viên
- Màu sắc: Đa dạng với gần 20 màu
- Mẫu mã: Dạng phẳng và dạng sóng
- Giá tham khảo: 30.000-35.000 đồng/viên
Ngói màu SCG Thái Lan
Ngói màu SCG của Tập đoàn Hoàng Gia SCG, Thái Lan, sản xuất bằng công nghệ sơn ướt “Ultra Wet on Wet.”
- Trọng lượng: 4kg/viên
- Màu sắc: Hơn 20 màu ngói
- Mẫu mã: Dạng sóng và dạng phẳng
- Giá tham khảo: 11.800 đồng/viên
Ngói màu Shinko
Ngói màu Shinko là sản phẩm của CTCP Liên Doanh Shinko, sản xuất từ nguyên liệu sợi gia cường PVA Kuralon theo công nghệ hiện đại của Nhật Bản.
- Trọng lượng: 3,1kg/viên
- Màu sắc: 8 màu ngói
- Mẫu mã: Dạng sóng và dạng phẳng
- Giá tham khảo: 20.000 đồng/viên
Ngói màu Kawara
Ngói màu Kawara được sản xuất theo công nghệ ép ướt tiên tiến của Nhật Bản, với vật liệu composite nền xi măng gia cường sợi PVA.
- Trọng lượng: 3,4kg/viên
- Màu sắc: 10 màu ngói
- Mẫu mã: Dạng sóng và dạng phẳng
- Giá tham khảo: 19.500 đồng/viên
Ngói màu Inari
Inari là dòng ngói cao cấp sản xuất theo công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, gia cường bằng sợi tổng hợp từ Polyvinyl alcohol.
- Trọng lượng: 3,4kg/viên
- Màu sắc: 10 màu ngói
- Mẫu mã: Dạng sóng và dạng phẳng
- Giá tham khảo: 21.000 đồng/viên
Ngói màu Việt Nhật
Ngói màu Việt Nhật được sản xuất theo công nghệ ép ướt của Nhật Bản, cải tiến để phù hợp với điều kiện thời tiết nắng nóng của Việt Nam.
- Trọng lượng: 4kg/viên
- Màu sắc: Hơn 10 màu ngói
- Mẫu mã: Dạng sóng
- Giá tham khảo: 13.000 đồng/viên
Ngói tráng men Viglacera
Ngói tráng men Viglacera là sản phẩm của công ty Viglacera Thăng Long, một thương hiệu ngói lợp lâu đời. Loại ngói này có xương ceramic phủ men màu, mang lại màu sắc đa dạng và chất lượng vượt trội so với ngói đất sét nung thông thường.
Giá tham khảo: Từ 19.000-21.000 đồng/viên
Ngói tráng men Redstar
Ngói tráng men Redstar được sản xuất bởi công ty Redstarcera, đơn vị có hơn 50 năm kinh nghiệm trong sản xuất vật liệu đất nung. Sản phẩm này được làm từ đất sét Trúc Thôn (Hải Dương), nổi tiếng với chất lượng tốt nhất tại Việt Nam.
Ngói Prime Hera
Ngói Prime Hera là một thương hiệu ngói có độ kín khít cao, được sản xuất tại Vĩnh Phúc bởi tập đoàn Prime. Sản phẩm này nổi bật với màu sắc đa dạng và phụ kiện đi kèm đầy đủ.
Giá tham khảo: Từ 21.000-24.000 đồng/viên
Báo giá các loại ngói lợp nhà được ưa chuộng hiện nay
Báo giá ngói đất nung
Đặc điểm:
- Nguyên liệu: Làm từ đất sét tự nhiên, nung ở nhiệt độ từ 1000-1150 độ C.
- Quy trình sản xuất: Bao gồm ủ đất, cán nhào, ép và hút khí, tạo ra những tấm ngói nhỏ bằng phương pháp dập dẻo.
- Độ bền: Rất cao, có thể chịu được thời tiết khắc nghiệt (mưa, tuyết, băng) và chống cháy, tuổi thọ lên đến 100 năm. Ngói cũng có thể tái sử dụng.
- Phân loại:
- Ngói ta: Ngói mũi hài, vẩy cá, mắt rồng, mũi tàu, ũi lá (như Prime, Mỹ Xuân, Viglacera, Đất Việt).
- Ngói tây: Ngói 20 viên, 22 viên.
- Ngói tàu: Ngói lưu ly, ngói âm dương.
Nhược điểm:
- Trọng lượng nặng hơn ngói xi măng, đòi hỏi khung kèo chắc chắn.
- Cần thợ lợp chuyên nghiệp, vì lợp ngói đất nung khó hơn, yêu cầu độ chính xác cao. Nếu không chuẩn, dễ dẫn đến khe hở và khả năng dột cao.
Giá cả:
- Ngói đất nung có giá từ 9.200đ đến 20.700đ mỗi viên, tùy loại. Sản phẩm của chúng tôi là ngói loại 1 chống thấm, đảm bảo chất lượng.
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | Giá ngói đất nung Đồng Nai 10 viên/m2 | viên | 3.9-4kg | 19.700 |
2 | Giá ngói nóc đồng nai 10 viên/m2 | viên | 33.000 | |
3 | Giá cuối nóc Đồng Nai 10v viên/m2 | viên | 56.000 | |
4 | Giá ngói chạc 3 Đồng Nai 10 | viên | 77.000 | |
5 | Giá Ngói tráng men 1 mặt Đồng Nai Engobe | viên | 26.800 |
|
6 | Giá ngói nóc tráng men 1 mặt Đồng Nai Engobe | viên | 40.000 |
|
7 | Giá ngói cuối nóc Đồng nai 10- Engobe | viên | 60.000 |
|
8 | Giá ngói chạc 3 Đồng nai 10- Engobe | viên | 95.000 |
|
9 | Giá ngói lợp Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 10.500 |
|
10 | Giá ngói nóc Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 33.000 |
|
11 | Gía ngói nóc Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 57.000 |
|
12 | Giá ngói Đồng Nai 22 viên tráng men 1 mặt Engobe | viên | 13.100 |
|
13 | Giá ngói nóc Đồng Nai 22 viên tráng men 1 mặt Engobe | viên | 60.000 |
|
14 | Giá ngói 22 viên Hạ Long | viên | 12.100 |
|
15 | Giá nói Đất Nung 22 viên Đông Triều | viên | 9.700 |
|
16 | Giá ngói 22 viên đất nung men đỏ | viên | 19.300 |
|
17 | Giá ngói hài nhỏ Hạ Long 85 viên/m2 mái | viên | 3.500 | |
18 | Ngói nóc to Hạ Long 3.3viên/md | viên | 27.000 |
|
19 | Giá ngói nóc tiểu Hạ Long 5 viên/md | viên | 12.000 |
|
20 | Giá ngói nóc trung Hạ Long 4v/md | viên | 14.000 | |
21 | Giá ngói Vảy cá Hạ Long 65 viên/m2 mái | viên | 5.400 |
|
22 | Giá ngói Hài to Hạ Long 40 viên/m2 mái | viên | 11.200 | |
23 | Giá ngói màn chữ Thọ Hạ Long 35 viên/m2 mái | viên | 4.900 |
Báo giá ngói đất nung tráng men cao cấp Hera Prime
Đặc điểm: Ngói đất nung tráng men Hera Prime được thiết kế để khắc phục tình trạng rêu mốc và màu sắc đơn điệu của ngói truyền thống. Với quy trình nung hai lần và tráng một lớp men gốm, ngói này mang lại nhiều màu sắc đa dạng, cạnh tranh với ngói xi măng.
- Chất lượng vượt trội: Được làm từ đất sét và nguyên liệu đặc biệt, ngói Hera được nung ở nhiệt độ 1140°C, tạo ra bề mặt bóng mịn, tự làm sạch và không phai màu theo thời gian.
- Trọng lượng nhẹ: Nhẹ hơn 30-35% so với ngói truyền thống, chỉ 3.5 kg/viên, ngói Hera có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.
- Tiêu chuẩn chất lượng: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN 9133:2011.
- Số lượng sử dụng: Cần 10.5 viên/m² để lợp mái.
Giá cả: Giá ngói Hera dao động từ 26.000đ đến 27.000đ/viên.
STT | Chủng loại hàng hóa | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Giá ngói đất nung tráng men Hera Prime cao cấp | viên | 19.2 |
2 | Giá ngói tráng men Hera wave S | viên | 15.7 |
3 | Giá ngói phụ kiện ngói nóc nhà máy | viên | 37 |
4 | Giá ngói phụ kiện ngói rìa nhà máy | viên | 35 |
5 | Giá ngói phụ kiện cuối nóc, cuối mái nhà máy | viên | 61 |
6 | Giá ngói phụ kiện cuối rìa nhà máy | viên | 58 |
7 | Giá ngói phụ kiện tráng men thường (nóc,rìa) | viên | 27 |
8 | Giá ngói phụ kiện tráng men thường (cuối nóc,cuối rìa, cuối mái) | viên | 59 |
9 | Giá tấm dán nóc Hàn Quốc (cuộn 3m) | viên | 200 |
Báo giá gói tráng men cao cấp Viglacera
Ưu điểm:
- Lịch sử phát triển: Ra đời cách đây 21 năm, Viglacera là một trong những thương hiệu tiên phong trong lĩnh vực ngói tráng men.
- Chất lượng sản phẩm: Sản phẩm được sản xuất theo quy trình tự động từ Italia, đảm bảo chất lượng qua các khâu sản xuất nghiêm ngặt.
- Đa dạng sản phẩm: Bao gồm ngói sóng R, ngói phẳng T, ngói Q, ngói S và ngói phẳng PIATA, đáp ứng nhu cầu về kiểu dáng và tính thẩm mỹ cho mọi công trình.
- Công nghệ sản xuất hiện đại: Ngói được nung ở nhiệt độ từ 1135°C – 1150°C, giúp màu men bền đẹp và không phai màu khi sử dụng ngoài trời. Sau khi nung, sản phẩm còn được phun chất chống thấm nước.
Nhược điểm:
- Khó lắp đặt: Ngói vạt cạnh chỉ phù hợp cho mái bê tông và cần phải có rui mè chuẩn; nếu không thẳng, việc lợp sẽ gặp khó khăn.
- Cần đội thi công chuyên nghiệp: Để đảm bảo chất lượng mái ngói, nên thuê đội ngũ thi công có kinh nghiệm.
STT | Loại ngói | Giá ngói |
---|---|---|
1 | Gía ngói lợp đất nung tráng men Viglacerla dòng S03, S06,S08,S09D,S12 | 19.500đ/viên |
2 | Giá ngói lợp phẳng tráng men Viglacerla dòng T: T03,T06,T08,T19,T12 | 22.000đ/viên |
3 | Giá ngói lợp phẳng tráng men Viglacerla dòng lõm PLATA: PT03,PT06,PT12,PT19 | 35.000đ/viên |
4 | Giá ngói nóc cao cấp | 37.000đ/viên |
5 | Giá ngói rìa cao cấp | 40.000đ/viên |
Báo giá ngói xi măng cao cấp Nhật Bản Fuji
Đặc điểm:
Ngói màu Fuji được biết đến là “vua” trong dòng ngói xi măng nhờ vào nhiều ưu điểm nổi bật:
- Nhẹ và bền: Nhẹ hơn 40% so với ngói thông thường, giúp tiết kiệm vật liệu và tăng tuổi thọ cho công trình. Độ bền cơ học cao, giảm khả năng vỡ trong quá trình vận chuyển và dưới tác động thời tiết.
- Công nghệ cải tiến: Sử dụng sợi gia cường PVA Kuralon giúp ngói dẻo dai và chống va đập, đồng thời giảm 40% trọng lượng.
- Sơn bền màu: Công nghệ sơn Ceramic nhiều lớp mang lại độ bền màu lên đến 30 năm.
- Đa dạng màu sắc: Hơn 10 màu ngói để khách hàng lựa chọn.
Nhược điểm:
- Ngói Fuji phổ biến hơn ở miền Bắc; miền Nam cần đặt hàng trước ít nhất 7 ngày.
- Giá cao hơn so với các loại ngói xi măng khác.
STT | Tên sản phẩm | Giá bán |
---|---|---|
1 | Giá ngói lợp dạng sóng Nhật Bản Fuji | 35.000đ/viên |
2 | Giá ngói lợp phẳng Nhật Bản Fuji | 41.200đ/viên |
3 | Giá ngói nóc sóng | 57.500đ/viên |
4 | Giá ngói rìa sóng | 57.500đ/viên |
5 | Giá ngói cuối rìa sóng | 70.000đ/viên |
6 | Giá ngói cuối nóc sóng | 79.000đ/viên |
7 | Giá ngói rìa phẳng Fuji | 69.000đ/viên |
8 | Giá ngói nóc phẳn Fuji | 78.000đ/viên |
Bảng giá ngói Nhật Bản Ruby
Đặc điểm:
- Ngói Ruby là phiên bản mới hơn của ngói Nakamura, sở hữu những ưu điểm vượt trội.
- Sử dụng sơn Nanosilicon bền màu, có sợi gia cường giúp tăng độ cứng.
- Bảo hành màu sắc lên đến 10 năm với mã RA, cung cấp 16 màu sắc độc đáo cho khách hàng lựa chọn.
Nhược điểm:
- Cần thi công lợp thẳng hàng và không bắn vít 100% vào các lỗ vít, vì việc bắn hết sẽ gây kênh ngói và dễ nứt.
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá |
---|---|---|
1 | Gía ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng sóng có hoa văn RE, RD | 15 |
2 | Gía ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng sóng trơn RA | 16.7 |
3 | Giá ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng phẳng RF | 22.6 |
Bảng giá ngói Nhật Bản Fuka
Ngói Nhật Bản Fuka, ra mắt năm 2016, nhanh chóng nhận được sự tin tưởng từ người tiêu dùng. Mặc dù thiết kế khá giống ngói DIC, nhưng Fuka có giá cả phải chăng và chất lượng ổn định. Năm 2018, sản lượng tiêu thụ của ngói Fuka đạt gần 3 triệu viên, đánh dấu thành công đáng kể của sản phẩm này.
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá |
---|---|---|
1 | Gía ngói lợp Nhật Bản Fuka | 13.500đ/viên |
2 | Giá ngói nóc Fuka Nhật Bản | 27.000đ/viên |
3 | Giá ngói cuối rìa Fuka | 35.000đ/viên |
4 | Giá ngói cuối nóc Fuka | 35.000đ/viên |
Lưu ý: Các bảng giá mái ngói trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như địa điểm, thời điểm và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ với Mái Nhà Việt Anh để biết thông tin chi tiết và nhận báo giá chính xác nhất.
Ứng dụng của mái ngói siêu nhẹ trong các dự án xây dựng
Nhà ở dân dụng:
- Biệt thự, nhà phố: Mái ngói siêu nhẹ giúp giảm tải trọng cho công trình, tiết kiệm chi phí xây dựng, đồng thời mang lại vẻ đẹp sang trọng, hiện đại cho ngôi nhà.
Nhà cấp 4: Mái ngói siêu nhẹ là lựa chọn lý tưởng cho nhà cấp 4 bởi tính kinh tế, dễ thi công và độ bền cao.
Công trình công nghiệp:
- Nhà xưởng, kho bãi: Mái ngói siêu nhẹ giúp che chắn tốt cho hàng hóa, sản phẩm, đồng thời tạo môi trường làm việc thoáng mát, an toàn.
- Văn phòng: Mái ngói siêu nhẹ mang lại vẻ ngoài hiện đại, chuyên nghiệp cho văn phòng, đồng thời đảm bảo khả năng chống thấm, cách nhiệt tốt.
Công trình thương mại:
- Trung tâm thương mại: Mái ngói siêu nhẹ giúp tiết kiệm chi phí xây dựng, thi công, đồng thời đảm bảo độ bền cao, khả năng chống chịu tốt cho công trình.
- Nhà hàng, khách sạn: Mái ngói siêu nhẹ mang lại vẻ đẹp sang trọng, thu hút cho nhà hàng, khách sạn, đồng thời đảm bảo khả năng chống thấm, cách nhiệt tốt.
Công trình công cộng:
- Trường học: Mái ngói siêu nhẹ đảm bảo an toàn cho học sinh, đồng thời giúp giảm tải trọng cho công trình, tiết kiệm chi phí xây dựng.
- Bệnh viện: Mái ngói siêu nhẹ giúp đảm bảo môi trường vệ sinh, an toàn cho bệnh nhân, đồng thời mang lại vẻ đẹp hiện đại cho bệnh viện.
- Nhà ga, sân bay: Mái ngói siêu nhẹ có khả năng chịu tải trọng cao, chống chịu tốt với mọi điều kiện thời tiết, đảm bảo an toàn cho các công trình giao thông.
Giá thi công mái ngói trọn gói
Giá thi công mái ngói siêu nhẹ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại ngói, diện tích mái, độ phức tạp của công trình và chi phí nhân công.
>>> Đọc thêm: Giá khung kèo mái ngói siêu nhẹ tại HCM
Các chi phí cần tính khi lợp mái ngói
Để tính toán chi phí lợp mái ngói nhà, bạn cần xác định và ước tính từng khoản chi phí sau:
Chi phí để mua vật liệu
Đây là khoản chi phí chiếm phần lớn trong tổng chi phí lợp mái ngói. Số lượng ngói cần mua phụ thuộc vào thiết kế và quy mô của ngôi nhà. Một biệt thự lớn sẽ cần nhiều ngói hơn so với một căn nhà cấp 4.
Chi phí mua vật tư là ngói
- Loại ngói: Ngói nung đất sét, ngói màu, ngói Bitum siêu nhẹ cao cấp… Mỗi loại ngói có mức giá khác nhau.
- Chất lượng và thương hiệu: Điều này ảnh hưởng đến giá cả. Chất lượng ngói quyết định độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống thấm của mái.
Chi phí thuê nhân công lắp đặt
- Giá thuê nhân công: Phụ thuộc vào khu vực và đơn vị thi công. Giá thuê nhân công ở các thành phố lớn thường cao hơn so với khu vực nông thôn.
- Đơn vị thi công: Nên chọn đơn vị có uy tín để đảm bảo việc thi công được thực hiện đúng kỹ thuật và tránh rủi ro sau này.
Các chi phí phát sinh khác
- Mua thêm vật liệu: Nếu thiếu ngói hoặc cần thay đổi mẫu vật liệu.
- Bồi dưỡng nhân công: Trong trường hợp cần làm thêm hoặc sửa chữa.
- Chi phí vận chuyển: Nếu cần chuyển ngói từ kho hàng đến công trường.
- Chi phí bảo trì, sửa chữa: Đảm bảo rằng các chi phí này cũng được tính toán để tránh bất ngờ trong quá trình thi công và sau khi hoàn thành.
Báo giá lợp mái ngói trọn gói
Đơn giá:
- Thi công khung: 60.000 đồng/m²
- Lợp ngói: 60.000 đồng/m²
- Tổng chi phí thi công: 120.000 đồng/m²
Giá ngói:
- Ngói rẻ nhất: 180.000 đồng/m² trở lên
- Giá ngói sẽ thay đổi tùy theo loại ngói, chất lượng và thương hiệu.
Tổng chi phí lợp mái ngói trọn gói:
- Tổng chi phí = (Diện tích mái x Giá ngói) + (Diện tích mái x 120.000 đồng/m²)
Ví dụ:
- Mái nhà có diện tích 100m² sử dụng ngói rẻ nhất (180.000 đồng/m²):
- Tổng chi phí = (100m² x 180.000 đồng/m²) + (100m² x 120.000 đồng/m²) = 30.000.000 đồng
Để có báo giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với Mái Nhà Việt Anh
Đơn vị thi công mái ngói siêu nhẹ giá rẻ
Mái Nhà Việt Anh là công ty chuyên thi công mái ngói siêu nhẹ với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Với đội ngũ nhân viên tay nghề cao, giàu kinh nghiệm và hệ thống máy móc hiện đại, Mái Nhà Việt Anh cam kết mang đến cho khách hàng những dịch vụ thi công mái ngói siêu nhẹ chất lượng cao, đảm bảo an toàn, thẩm mỹ và giá cả cạnh tranh.
Dịch vụ thi công mái ngói siêu nhẹ của Mái Nhà Việt Anh bao gồm:
- Tư vấn miễn phí: Mái Nhà Việt Anh sẽ tư vấn miễn phí cho khách hàng về các giải pháp thi công mái ngói siêu nhẹ phù hợp với nhu cầu và ngân sách của khách hàng.
- Cung cấp vật liệu: Mái Nhà Việt Anh cung cấp các loại vật liệu mái ngói siêu nhẹ chất lượng cao, chính hãng, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cho công trình.
- Thi công mái ngói: Mái Nhà Việt Anh thi công mái ngói siêu nhẹ theo quy trình khoa học, đảm bảo an toàn, chất lượng và đúng tiến độ.
- Bảo hành: Mái Nhà Việt Anh bảo hành cho công trình thi công mái ngói siêu nhẹ trong thời gian dài, đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Quý khách hàng có nhu cầu thi công mái ngói siêu nhẹ vui lòng liên hệ với Mái Nhà Việt Anh theo thông tin sau:
-
- Địa chỉ: Cơ sở 1: 213/12 Quang Trung, P10, Gò Vấp, HCM
- Hotline tư vấn: 097.187.7788
- Cơ sở 2: 38 Lê Hồng Phong, Thị trấn EaTling, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông
- Hotline tư vấn: 0911.448.005
- Email: mainhavietanh@gmail.com
- Website: mainhavietanh.com
Mái Nhà Việt Anh – Uy tín – Chất lượng – Giá cả cạnh tranh!
BÀI VIẾT LIÊN QUAN