Thi công trọn gói mái ngói khung kèo thép là giải pháp hoàn hảo cho những ai mong muốn có một mái nhà vững chắc, bền bỉ và thẩm mỹ. Tại Mái Nhà Việt Anh, chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ thi công chuyên nghiệp, sử dụng kèo thép nhẹ chất lượng cao giúp tăng cường độ bền và khả năng chống chịu thời tiết, đồng thời tối ưu chi phí cho khách hàng. Hãy để chúng tôi đồng hành cùng bạn xây dựng mái nhà bền đẹp, an toàn theo thời gian.
Giới thiệu chung về mái ngói khung kèo thép
Mái ngói khung kèo thép là một trong những giải pháp mái nhà hiện đại và phổ biến nhất hiện nay. Với kết cấu khung kèo thép chắc chắn, nhẹ nhàng và lớp ngói phủ bên ngoài, loại mái này không chỉ đảm bảo độ bền cao mà còn mang lại tính thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt, chống thấm tốt.
Khung kèo thép được làm từ các loại thép có độ bền cao, được thiết kế và lắp đặt theo tính toán kỹ thuật, đảm bảo chịu lực tốt và ổn định trong mọi điều kiện thời tiết. Lớp ngói phủ bên ngoài có thể là ngói đất nung, ngói xi măng, ngói màu hoặc các loại ngói cao cấp khác, tùy theo sở thích và ngân sách của chủ nhà.
Vai trò của mái ngói khung kèo thép trong xây dựng
Mái nhà là một phần quan trọng của ngôi nhà, có vai trò bảo vệ ngôi nhà khỏi các tác động của môi trường như nắng, mưa, gió bão. Mái ngói khung kèo thép đóng vai trò quan trọng trong việc:
Mái ngói khung kèo thép không chỉ là một phần của cấu trúc mái mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tổng thể công trình. Một số vai trò nổi bật của mái ngói khung kèo thép trong xây dựng bao gồm:
- Tăng cường độ bền và ổn định: Khung kèo thép có khả năng chịu lực tốt và ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thời tiết, giảm thiểu nguy cơ cong vênh hay mối mọt như vật liệu gỗ.
- Khả năng cách nhiệt, chống nóng và chống thấm: Khi kết hợp với mái ngói, khung kèo thép giúp cách nhiệt, chống nóng và chống thấm nước hiệu quả, giữ cho không gian bên trong mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.
- Thẩm mỹ cao: Các loại ngói có nhiều màu sắc và kiểu dáng đa dạng, mang lại giá trị thẩm mỹ cho công trình và phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc, từ cổ điển đến hiện đại.
- Tăng tính an toàn: Với độ chắc chắn cao, mái ngói khung kèo thép giúp giảm thiểu nguy cơ sụp đổ hay hư hỏng do tác động từ thiên tai, từ đó đảm bảo an toàn cho người ở.
Quy trình thi công mái ngói khung kèo thép
Quy trình thi công lợp mái ngói khung kèo thép đòi hỏi sự chính xác và kinh nghiệm của đơn vị thi công để đảm bảo hiệu quả và độ bền cho công trình. Dưới đây là các bước cơ bản:
Khảo sát và thiết kế
Khảo sát hiện trạng: Đo đạc kích thước, độ dốc mái, chất lượng kết cấu nhà để xác định tải trọng và yêu cầu kỹ thuật.
Thiết kế khung kèo: Dựa trên kết quả khảo sát, thiết kế hệ thống khung kèo thép phù hợp, bao gồm:
- Vì kèo: Là các thanh thép chính chịu lực.
- Mè: Các thanh thép phụ đỡ ngói.
- Đòn tay: Các thanh thép nối giữa vì kèo và mè.
Lựa chọn loại ngói: Chọn loại ngói phù hợp với khí hậu, kiến trúc và sở thích của chủ nhà.
Chuẩn bị vật liệu
Khung kèo thép: Các thành phần khung kèo được cắt, gia công theo thiết kế.
Ngói: Kiểm tra chất lượng, số lượng ngói trước khi thi công.
Vật liệu phụ: Bu lông, ốc vít, đinh, phụ kiện mái, vật liệu chống thấm…
Lắp đặt khung kèo
Lắp đặt vì kèo: Các vì kèo được lắp đặt lên trên tường nhà, đảm bảo độ thẳng hàng và cân bằng.
Lắp đặt mè: Mè được gắn vào vì kèo theo khoảng cách quy định, tạo thành hệ thống đỡ ngói.
Lắp đặt đòn tay: Đòn tay được gắn vào vì kèo và mè để tăng cường độ cứng cho hệ thống.
Lợp ngói
Lợp ngói hàng dưới: Bắt đầu từ hàng ngói dưới, xếp ngói theo hàng ngang, đảm bảo các viên ngói khít nhau.
Lợp ngói hàng trên: Tiếp tục lắp các hàng ngói phía trên, chú ý đến các vị trí đặc biệt như góc mái, đỉnh mái.
Lợp ngói nóc: Lắp ngói nóc để hoàn thiện mái nhà.
Hoàn thiện
Kiểm tra: Kiểm tra lại toàn bộ hệ thống mái, xử lý các chi tiết nhỏ, đảm bảo không có lỗi.
Làm sạch: Dọn dẹp công trình, loại bỏ rác thải.
Bàn giao: Bàn giao công trình cho chủ nhà, hướng dẫn cách bảo dưỡng.
Các lưu ý khi thi công
- Độ dốc mái: Độ dốc mái cần đảm bảo thoát nước tốt, tránh ứ đọng nước gây ẩm mốc.
- Khoảng cách giữa các mè: Khoảng cách giữa các mè phải đảm bảo phù hợp với loại ngói sử dụng.
- Chống thấm: Các vị trí tiếp giáp giữa mái và tường, ống khói cần được xử lý chống thấm kỹ càng.
- An toàn lao động: Đội ngũ thi công cần trang bị đầy đủ bảo hộ lao động để đảm bảo an toàn.
Ưu điểm của dịch vụ thi công trọn gói mái ngói khung kèo thép
Khi lựa chọn dịch vụ thi công trọn gói, khách hàng sẽ được hưởng nhiều lợi ích như:
- Tiết kiệm thời gian: Chỉ cần một hợp đồng, khách hàng sẽ có một mái nhà hoàn chỉnh mà không cần phải lo lắng về các công việc khác.
- Đảm bảo chất lượng: Các công đoạn thi công được thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật lành nghề, đảm bảo chất lượng công trình.
- Bảo hành: Các đơn vị thi công uy tín thường cung cấp chế độ bảo hành dài hạn cho công trình.
- Giá cả cạnh tranh: Khi lựa chọn gói dịch vụ trọn gói, khách hàng thường được hưởng mức giá ưu đãi hơn so với việc thuê từng dịch vụ riêng lẻ.
Các yếu tố cần lưu ý khi chọn đơn vị thi công
Để chọn được một đơn vị thi công mái ngói khung kèo thép uy tín, khách hàng cần lưu ý các yếu tố sau:
- Kinh nghiệm: Ưu tiên các đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công mái.
- Uy tín: Tìm hiểu thông tin về đơn vị thông qua các dự án đã thực hiện, đánh giá của khách hàng.
- Chất lượng vật liệu: Đơn vị sử dụng các loại vật liệu xây dựng chất lượng cao, có nguồn gốc rõ ràng.
- Giá cả: So sánh giá cả của các đơn vị khác nhau để lựa chọn mức giá phù hợp.
- Chế độ bảo hành: Tìm hiểu về chế độ bảo hành của đơn vị, thời gian bảo hành và các điều khoản liên quan.
Báo giá lợp mái ngói trọn gói khung kèo thép
Báo giá thi công mái ngói khung kèo thép phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm:
- Diện tích công trình: Diện tích mái càng lớn thì chi phí càng cao do cần nhiều vật liệu và nhân công.
- Loại ngói và khung kèo: Các loại ngói và thép khác nhau sẽ có giá thành khác nhau, vì vậy giá cả sẽ thay đổi tùy thuộc vào sự lựa chọn của khách hàng.
- Độ phức tạp của thiết kế: Nếu thiết kế mái phức tạp, nhiều chi tiết hoặc đòi hỏi kỹ thuật cao, chi phí thi công sẽ cao hơn.
- Vị trí địa lý: Chi phí vận chuyển vật liệu và nhân công sẽ thay đổi tùy theo địa điểm thi công, vì vậy giá sẽ khác nhau ở từng khu vực.
- Chính sách của đơn vị thi công: Mỗi đơn vị thi công sẽ có chính sách giá và dịch vụ khác nhau, do đó khách hàng cần so sánh và lựa chọn kỹ càng.
Bảng báo giá tham khảo thi công kèo thép siêu nhẹ mới nhất
Bảng báo giá tham khảo các loại mái ngói siêu nhẹ
Bảng giá ngói đất nung
STT | Chủng loại | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
1 | Giá ngói đất nung Đồng Nai 10 viên/m2 | viên | 3.9-4kg | 19.700 |
2 | Giá ngói nóc đồng nai 10 viên/m2 | viên | 33.000 | |
3 | Giá cuối nóc Đồng Nai 10v viên/m2 | viên | 56.000 | |
4 | Giá ngói chạc 3 Đồng Nai 10 | viên | 77.000 | |
5 | Giá Ngói tráng men 1 mặt Đồng Nai Engobe | viên | 26.800 |
|
6 | Giá ngói nóc tráng men 1 mặt Đồng Nai Engobe | viên | 40.000 |
|
7 | Giá ngói cuối nóc Đồng nai 10- Engobe | viên | 60.000 |
|
8 | Giá ngói chạc 3 Đồng nai 10- Engobe | viên | 95.000 |
|
9 | Giá ngói lợp Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 10.500 |
|
10 | Giá ngói nóc Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 33.000 |
|
11 | Gía ngói nóc Đồng Nai 22 viên A1 | viên | 57.000 |
|
12 | Giá ngói Đồng Nai 22 viên tráng men 1 mặt Engobe | viên | 13.100 |
|
13 | Giá ngói nóc Đồng Nai 22 viên tráng men 1 mặt Engobe | viên | 60.000 |
|
14 | Giá ngói 22 viên Hạ Long | viên | 12.100 |
|
15 | Giá nói Đất Nung 22 viên Đông Triều | viên | 9.700 |
|
16 | Giá ngói 22 viên đất nung men đỏ | viên | 19.300 |
|
17 | Giá ngói hài nhỏ Hạ Long 85 viên/m2 mái | viên | 3.500 | |
18 | Ngói nóc to Hạ Long 3.3viên/md | viên | 27.000 |
|
19 | Giá ngói nóc tiểu Hạ Long 5 viên/md | viên | 12.000 |
|
20 | Giá ngói nóc trung Hạ Long 4v/md | viên | 14.000 | |
21 | Giá ngói Vảy cá Hạ Long 65 viên/m2 mái | viên | 5.400 |
|
22 | Giá ngói Hài to Hạ Long 40 viên/m2 mái | viên | 11.200 | |
23 | Giá ngói màn chữ Thọ Hạ Long 35 viên/m2 mái | viên | 4.900 |
Báo giá gói tráng men cao cấp Viglacera
STT | Loại ngói | Giá ngói |
---|---|---|
1 | Gía ngói lợp đất nung tráng men Viglacerla dòng S03, S06,S08,S09D,S12 | 19.500đ/viên |
2 | Giá ngói lợp phẳng tráng men Viglacerla dòng T: T03,T06,T08,T19,T12 | 22.000đ/viên |
3 | Giá ngói lợp phẳng tráng men Viglacerla dòng lõm PLATA: PT03,PT06,PT12,PT19 | 35.000đ/viên |
4 | Giá ngói nóc cao cấp | 37.000đ/viên |
5 | Giá ngói rìa cao cấp | 40.000đ/viên |
Báo giá ngói xi măng cao cấp Nhật Bản Fuji
STT | Tên sản phẩm | Giá bán |
---|---|---|
1 | Giá ngói lợp dạng sóng Nhật Bản Fuji | 35.000đ/viên |
2 | Giá ngói lợp phẳng Nhật Bản Fuji | 41.200đ/viên |
3 | Giá ngói nóc sóng | 57.500đ/viên |
4 | Giá ngói rìa sóng | 57.500đ/viên |
5 | Giá ngói cuối rìa sóng | 70.000đ/viên |
6 | Giá ngói cuối nóc sóng | 79.000đ/viên |
7 | Giá ngói rìa phẳng Fuji | 69.000đ/viên |
8 | Giá ngói nóc phẳn Fuji | 78.000đ/viên |
Bảng giá ngói Nhật Bản Ruby
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá |
---|---|---|
1 | Gía ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng sóng có hoa văn RE, RD | 15 |
2 | Gía ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng sóng trơn RA | 16.7 |
3 | Giá ngói lợp Nhật Bản Ruby dạng phẳng RF | 22.6 |
Bảng giá ngói Nhật Bản Fuka
STT | Tên sản phẩm | Đơn giá |
---|---|---|
1 | Gía ngói lợp Nhật Bản Fuka | 13.500đ/viên |
2 | Giá ngói nóc Fuka Nhật Bản | 27.000đ/viên |
3 | Giá ngói cuối rìa Fuka | 35.000đ/viên |
4 | Giá ngói cuối nóc Fuka | 35.000đ/viên |
Báo giá ngói đất nung tráng men cao cấp Hera Prime
STT | Chủng loại hàng hóa | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Giá ngói đất nung tráng men Hera Prime cao cấp | viên | 19.2 |
2 | Giá ngói tráng men Hera wave S | viên | 15.7 |
3 | Giá ngói phụ kiện ngói nóc nhà máy | viên | 37 |
4 | Giá ngói phụ kiện ngói rìa nhà máy | viên | 35 |
5 | Giá ngói phụ kiện cuối nóc, cuối mái nhà máy | viên | 61 |
6 | Giá ngói phụ kiện cuối rìa nhà máy | viên | 58 |
7 | Giá ngói phụ kiện tráng men thường (nóc,rìa) | viên | 27 |
8 | Giá ngói phụ kiện tráng men thường (cuối nóc,cuối rìa, cuối mái) | viên | 59 |
9 | Giá tấm dán nóc Hàn Quốc (cuộn 3m) | viên | 200 |
Báo giá ngói vảy cá
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Giá sản phẩm |
---|---|---|
Ngói Vảy Cá Lớn Đồng Nai | Viên | 8.200 VNĐ/viên |
Ngói Vảy Cá Vuông Đồng Nai | Viên | 8.400 VNĐ/viên |
Ngói Vảy Cá Tráng Engobe 1 Mặt Đồng Nai | Viên | 10.500 VNĐ/viên |
Ngói Vảy Cá Tráng Men 1 Mặt Đồng Nai | Viên | Liên hệ |
Bảng báo giá tham khảo các loại khung kèo thép siêu nhẹ
STT | Sản phẩm | Giá vật tư | Giá thi công |
---|---|---|---|
1 | Hệ khung kèo thép nhẹ 2 lớp | 340.000 – 420.000đ/m2 | 60.000 – 75.000đ/m2 |
2 | Hệ khung kèo thép nhẹ 3 lớp | 360.000 – 450.000đ/m2 | 60.000 – 70.000đ/m2 |
3 | Hệ khung kèo mái bê tông | 280.000 – 360.000đ/m2 | 40.000 – 70.000đ/m2 |
Cam kết của chúng tôi:
Bảo hành: Chúng tôi cam kết bảo hành kèo trong vòng 20 năm và bảo hành thi công trong 1 năm.
Phương thức thanh toán linh hoạt:
- 10% khi ký hợp đồng
- 60% khi tập kết vật tư
- 30% sau khi thi công hoàn thiện
Để có được báo giá chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Mái Nhà Việt Anh và cung cấp thông tin chi tiết về công trình của mình.
Giải đáp các câu hỏi thường gặp
Mái ngói khung kèo thép có bền không?
Mái ngói khung kèo thép có độ bền rất cao, có thể chịu được các tác động của thời tiết khắc nghiệt.
Mái ngói khung kèo thép có chống nóng tốt không?
Có, mái ngói khung kèo thép giúp cách nhiệt tốt nhờ vào độ dày và tính chất cách nhiệt của ngói. Khi kết hợp thêm với các lớp cách nhiệt khác, hiệu quả chống nóng càng tăng cao.
Mái ngói khung kèo thép có dễ bị rò rỉ không?
Nếu được thi công đúng kỹ thuật, mái ngói khung kèo thép sẽ rất ít khi bị rò rỉ.
Tuổi thọ của mái ngói khung kèo thép là bao lâu?
Tuổi thọ của mái ngói khung kèo thép có thể lên đến 50 năm nếu được bảo dưỡng đúng cách.
Thời gian thi công mái ngói khung kèo thép mất bao lâu?
Tùy thuộc vào diện tích và mức độ phức tạp của công trình, thời gian thi công thường kéo dài từ vài ngày đến vài tuần.
Có cần bảo dưỡng mái ngói khung kèo thép thường xuyên không?
Không cần bảo dưỡng thường xuyên, nhưng nên kiểm tra định kỳ để đảm bảo mái luôn trong tình trạng tốt nhất, đặc biệt sau các mùa mưa hoặc bão.
Quý khách hàng có nhu cầu thi công mái ngói siêu nhẹ vui lòng liên hệ với Mái Nhà Việt Anh theo thông tin sau:
- Địa chỉ: Cơ sở 1: 213/12 Quang Trung, P10, Gò Vấp, HCM
- Hotline tư vấn: 097.187.7788
- Cơ sở 2: 38 Lê Hồng Phong, Thị trấn EaTling, Huyện Cư Jút, Tỉnh Đắk Nông
- Hotline tư vấn: 0911.448.005
- Email: mainhavietanh@gmail.com
- Website: mainhavietanh.com
BÀI VIẾT LIÊN QUAN